Hotline: 0962.893.900
CÔNG TY LUẬT TNHH HỒNG THÁI VÀ ĐỒNG NGHIỆP (HILAP LAWFIRM)
DỊCH VỤ TƯ VẤN PHÁP LÝ CHO DOANH NGHIỆP – TẬN TÂM * CHUYÊN NGHIỆP * UY TÍN
HOTLINE: 0962.893.900 - 0912.762.891

Tờ khai lệ phí trước bạ mới nhất

(Số lần đọc 675)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------

TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Áp dụng đối với tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ (trừ nhà, đất))

[01] Kỳ tính thuế: □ Theo từng lần phát sinh

[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ □

A. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KÊ KHAI:

[04] Tên người nộp thuế (Chủ sở hữu, sử dụng tài sản):....................................................

[05] Mã số thuế (nếu có):.....................................................................................................

[06] CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy tờ định danh khác:.............................

[07] Ngày cấp:………………………………[08] Nơi cấp:.....................................................

[09] Địa chỉ:.........................................................................................................................

[10] Quận/huyện:………………………………[11] Tỉnh/thành phố:.....................................

[12] Điện thoại:………………………………[13] Fax:………………..[14] Email:..................

[15] Đại lý thuế; hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu có):    

[16] Mã số thuế: ..................................................................................................................

[17] Địa chỉ: .........................................................................................................................

[18] Quận/huyện: ………………………… [19] Tỉnh/Thành phố: .........................................

[20] Điện thoại: …………………………[21] Fax: ………………………[22] Email:...............

[23] Hợp đồng đại lý thuế: số:………………………………………ngày................................

I. TÀI SẢN

1. Loại tài sản:

Số Giấy chứng nhận do cơ quan đăng kiểm Việt Nam cấp (Đối với hồ sơ khai điện tử):....

2. Nhãn hiệu:........................................................................................................................

3. Kiểu loại xe [Số loại hoặc tên thương mại; tên thương mại và mã kiểu loại (nếu có) đối với ôtô]:

4. Nước sản xuất:................................................................................................................

5. Năm sản xuất:..................................................................................................................

6. Thể tích làm việc/Công suất:............................................................................................

7. Trọng tải:.........................................................................................................................

8. Số người cho phép chở (kể cả lái xe):.............................................................................

9. Chất lượng tài sản:...........................................................................................................

10. Số máy:.........................................................................................................................

11. Số khung:......................................................................................................................

12. Biển kiểm soát:...............................................................................................................

13. Số đăng ký:...................................................................................................................

14. Trị giá tài sản (đồng):......................................................................................................

(Viết bằng chữ:.................................................................................................................... )

15. Mu số hóa đơn:………………………………; 16. Ký hiệu hóa đơn:............................ ;

17. Số hóa đơn:………………………………; 18. Ngày tháng năm: ………/……../.............

II. NGUỒN GỐC TÀI SẢN

1. Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng tài sản:......................................................................

Mã số thuế (nếu có):............................................................................................................

2. Địa chỉ:............................................................................................................................

3. Thời điểm làm giấy tờ chuyển nhượng tài sản:...............................................................

III. TÀI SẢN THUỘC DIỆN ĐƯỢC MIỄN LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (lý do):..............................

IV. GIẤY TỜ CÓ LIÊN QUAN, GỒM:

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số

...., ngày…… tháng……… năm………
NGƯỜI NỘP THUẾ HOẶC ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))

Hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC ỦY QUYỀN KHAI THAY

Họ và tên:

 

CÔNG TY LUẬT TNHH QUỐC TẾ HỒNG THÁI VÀ ĐỒNG NGHIỆP TRÂN TRỌNG!

Để có ý kiến tư vấn cụ thể và chính xác hơn, quý khách vui lòng liên hệ với các luật sư chuyên gia của Công ty Luật TNHH Quốc tế Hồng Thái và Đồng Nghiệp qua Tổng đài tư vấn pháp luật 19006248 hoặc email: luathongthai@gmail.com

Địa chỉ: LK 9-38 Tổng cục 5, Tân Triều, Hà Nội (cuối đường Chiến Thắng, Thanh Xuân)

Các bài viết liên quan:


Công ty mới thành lập cần làm những gì trong năm 2019 (04:01 | 23/01/2019)
Quy định về chuyển lỗ trong doanh nghiệp (09:46 | 17/01/2019)
Cách soạn thảo bản điều lệ cho doanh nghiệp (08:51 | 16/01/2019)

Mời bạn đánh giá bài viết này!
Đặt câu hỏi
Báo giá vụ việc
Đặt lịch hẹn
Có thể bạn quan tâm?
Cẩm nang Pháp luật Lao động cho Doanh nghiệp
03:28 | 20/07/2022
Nghị định số 10/2022/NĐ-CP quy định về lệ phí trước bạ (có hiệu lực từ ngày 01/3/2022)
11:26 | 01/03/2022
Tạp chí Đồng hành Việt số 08+09
03:42 | 12/10/2021
Hỏi - Đáp Pháp luật về đất đai
05:45 | 15/09/2021
Sổ tay Pháp chế danh nghiệp
05:36 | 15/09/2021
Test
05:30 | 15/09/2021
Thông tư Quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
11:08 | 11/08/2021
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
11:03 | 11/08/2021
Luật Doanh nghiệp 2020
06:04 | 17/05/2021
Luật đầu tư 2020
10:04 | 02/03/2021
Tìm kiếm
VD: đơn ly hôn ly hôn đơn phương tư vấn luật tư vấn pháp luật đơn khởi kiện công ty luật luật sư tư vấn
ĐOÀN LUẬT SƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CÔNG TY LUẬT TNHH QUỐC TẾ HỒNG THÁI VÀ ĐỒNG NGHIỆP
Trụ sở chính: 38-LK9, Tổng Cục 5, Tân Triều, Hà Nội (Cuối đường Chiến Thắng)
Địa chỉ chi nhánh: Số 26 Đoàn Thị Liên, phường Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
PNV – Địa chỉ: VP6 Linh Đàm, Phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội
Email: luathongthai38@gmail.com/phongdoanhnghiep.hilap@gmail.com
Hotline: 0962.893.900 / 0912.762.891
Đơn vị liên kết:
- Viện Kinh tế Công nghệ Việt nam
- Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Xuất Nhập khẩu HILAP
Tin nhiều người đọc
ThS. LS Nguyễn Thị Hồng Liên - Nữ luật sư tài ba, nhiệt huyết
Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động về chứng khoán và thị trường chứng khoán theo quy định hiện hành
Một doanh nghiệp có thể thành lập tối đa bao nhiêu chi nhánh?
Thủ tục thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên theo quy định pháp luật hiện hành
Chuyển nhượng cổ phần lỗ có phải nộp thuế TNCN hay không?
NGHỊ ĐỊNH 70/2023/NĐ-CP THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
Kinh doanh quán nhậu có phải đăng ký kinh doanh hay không?
Hướng dẫn doanh nghiệp hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Văn bản, giấy tờ chứng minh là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật theo Nghị định 70/2023/NĐ-CP
Mở shop quần áo có cần đăng ký kinh doanh hay không?

Thống kê truy cập
Đang online : 698   Đã truy cập : 3,619,783
Điều kiện sử dụng thông tin | Bảo mật khách hàng
Copyright © HONG THAI INTERNATIONAL LAWFIRM AND PARTNERS 2014 - 2016. All rights reserved
Design and support by THANHNAM SOFTWARE