CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
Số: …/HĐHTKD
- Căn cứ theo quy định
của Bộ luật dân sự năm 2015;
- Căn cứ theo quy định
của Luật thương mại năm 2005;
- Căn cứ vào tình hình
thực tế của Hai bên;
- Dựa trên tinh thần
trung thực và thiện chí hợp tác của các Bên;
Chúng tôi gồm có:
……………………………………………….
(Sau đây gọi tắt là Bên A)
Địa chỉ:………………………………………………………..........
Đại diện : Ông …………………….. Chức vụ: ………….……….
Điện thoại :
………………………….....................................…….
Số tài khoản : …………………………… tại: ……………........……
Và
…………………………….…………………
(Sau đây gọi tắt là Bên B)
Địa chỉ:…………………………………………………….................…………..
Đại diện : Ông…………………….Chức vụ:……...………………
Điện thoại:
Số tài khoản : …………………………… tại: ……………........……
Cùng thỏa thuận ký hợp đồng hợp tác kinh doanh với
những điều khoản sau đây:
Điều 1. Mục tiêu và phạm vi hợp tác kinh doanh
1. Mục tiêu hợp tác kinh doanh
Bên A và Bên B nhất trí cùng nhau hợp tác kinh
doanh, điều hành và chia sẻ lợi nhuận có được từ việc hợp tác kinh doanh
2. Phạm vi hợp tác kinh doanh
Hai bên cùng nhau hợp tác kinh doanh, điều hành, quản
lý hoạt động kinh doanh để cùng phát sinh lợi nhuận
+ Phạm vi Hợp tác của Bên A
Bên A chịu trách nhiệm quản lý chung mặt bằng kinh
doanh và định hướng phát triển kinh doanh
+ Phạm vi Hợp tác của Bên B
Bên B chịu trách nhiêm điều hành toàn bộ quá trình
kinh doanh của các sản phẩm, dịch vụ như:
- Tìm kiếm, đàm phán ký kết, thanh toán hợp đồng với
các nhà cung cấp nguyên liệu;
- Tuyển dụng, đào tạo, quản lý nhân sự phục vụ cho
hoạt động kinh doanh trong phạm vi hợp tác;
- Đầu tư xúc tiến phát triển hoạt động thương mại
trong phạm vi hợp tác…;
Điều 2. Thời hạn của hợp đồng
Thời hạn của hợp đồng: là … (…năm) bắt đầu từ ngày …
tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …;
Gia hạn hợp đồng: Hết thời hạn trên hai bên có thể
thỏa thuận gia hạn thêm thời hạn của hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết hợp đồng mới
tùy vào điều kiện kinh doanh của Hai bên;
Điều 3. Góp vốn và phân chia kết quả kinh
doanh
3.1. Góp vốn
Bên A góp vốn bằng: ……….. tương đương với số tiền là
………………….
Bên B góp vốn bằng: Bên A góp vốn bằng: ……….. tương
đương với số tiền là ………………….
3.2. Phân chia kết quả kinh doanh
3.2.1. Tỷ lệ phân chia: Lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh được chia như sau Bên A được hưởng …. %, Bên B được hưởng ….. % trên lợi
nhuận sau khi đã hoàn thành các nghĩa vụ với Nhà nước;
3.2.2. Thời điểm chia lợi nhuận: Ngày cuối cùng của
năm tài chính. Năm tài chính được tính bắt đầu từ ngày 1/1 đến ngày 31/12 của
năm riêng năm 2018 năm tài chính được hiểu từ thời điểm hợp đồng này có hiệu lực
đến ngày 31/12/2018;
3.2.3. Trường hợp hoạt động kinh doanh phát sinh lỗ:
Hai bên phải cùng nhau giải thỏa thuận giải quyết, trường hợp không thỏa thuận
được sẽ thực hiện theo việc đóng góp như quy định tải Khoản 3.1 Điều 3 của luật
này để bù đắp chi phí và tiếp tục hoạt động kinh daonh
Điều 4. Các nguyên tắc tài chính
4.1. Hai bên phải tuân thủ các nguyên tắc tài chính
kế toán theo qui định của pháp luật về kế toán của nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam;
4.2. Mọi khoản thu chi cho hoạt động kinh doanh đều
phải được ghi chép rõ ràng, đầy đủ, xác thực.
Điều 5. Ban điều hành hoạt động kinh doanh
5.1. Thành viên ban điều hành: Hai bên sẽ thành lập
một Ban điều hành hoạt động kinh doanh gồm …. người trong đó Bên A sẽ …. , Bên
B sẽ cử …. Cụ thể ban điều hành gồm những người có tên sau:
- Đại diện của Bên A là: Ông …….. –
- Đại diện của Bên B là: Ông …………
- Ông: …………………….
5.2. Hình thức biểu quyết của ban điều hành:
Khi cần phải đưa ra các quyết định liên quan đến nội
dung hợp tác được quy định tại Hợp đồng này. Mọi quyết định của Ban điều hành sẽ
được thông qua khi có ít nhất hai thành viên đồng ý;
Việc Biểu quyết phải được lập thành Biên bản chữ ký
xác nhận của các Thành viên trong Ban điều hành;
5.3. Trụ sở ban điều hành đặt tại:
…………………………………………………
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
6.1. Quyền của Bên A
………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
- Được hưởng…..% lợi nhuận sau thuế từ hoạt động
kinh doanh;
6.2. Nghĩa vụ của Bên A………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của bên B
7.1. Quyền của Bên B………………………………………………….....………
……………………………………………………………………………………..…
Được phân chia …% lợi nhận sau thuế
7.2. Nghĩa vụ của Bên B
- ………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..............……
Điều 8. Điều khoản chung
8.1. Hợp đồng này được hiểu và chịu sự điều chỉnh của
Pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
8.2. Hai bên cam kết thực hiện tất cả những điều khoản
đã cam kết trong hợp đồng. Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho bên kia
(trừ trong trường hợp bất khả kháng) thì phải bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy
ra và chịu phạt vi phạm hợp đồng bằng 8% phần giá trị hợp đồng bị vi phạm;
8.3. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu bên nào
có khó khăn trở ngại thì phải báo cho bên kia trong vòng 1 (một) tháng kể từ
ngày có khó khăn trở ngại.
8.4. Các bên có trách nhiệm thông tin kịp thời cho
nhau tiến độ thực hiện công việc. Đảm bảo bí mật mọi thông tin liên quan tới
quá trình kinh doanh;
8.5. Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng này đều phải được
làm bằng văn bản và có chữ ký của hai bên. Các phụ lục là phần không tách rời của
hợp đồng;
8.6. Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực
hiện hợp đồng được giải quyết trước hết qua thương lượng, hoà giải, nếu hoà giải
không thành việc tranh chấp sẽ được giải quyết tại Toà án có thẩm quyền.
Điều 9. Hiệu lực Hợp đồng
9.1. Hợp đồng chấm dứt khi hết thời hạn hợp đồng
theo quy định tại Điều 2 Hợp đồng này hoặc các trường hợp khác theo qui định của
pháp luật. Khi kết thúc Hợp đồng, hai bên sẽ làm biên bản thanh lý hợp đồng.
9.2. Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản bằng
tiếng Việt, mỗi Bên giữ 01 (một) bản có giá trị pháp lý như nhau và có hiệu lực
kể từ ngày ký.
Đại diện bên A
Đại diện bên B
Mọi vướng mắc bạn vui lòng trao đổi trực tiếp với bộ
phận luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài 24/7 gọi số: 1900.6248 hoặc
gửi qua email: Tư vấn pháp luật doanh nghiệp qua Email để nhận được sự tư vấn,
hỗ trợ từ Luật Hồng Thái.
Rất mong nhận được phục vụ Quý khách hàng!
Trân trọng./.
LONG ĐOÀN
CÔNG TY LUẬT TNHH QUỐC TẾ HỒNG THÁI VÀ ĐỒNG
NGHIỆP
Tổng
đài Tư vấn miễn phí: 1900 6248 - Email: luathongthai@gmail.com
Địa
chỉ: LK 9-38 Tổng cục 5, Tân Triều, Hà Nội (cuối đường Chiến Thắng, Thanh Xuân)
Chi
nhánh: 134 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội (Phòng Doanh nghiệp)
Có thể bạn quan tâm: