CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
DỮ LIỆU HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ BÁN RA
[01] Kỳ tính thuế: tháng……..năm……. hoặc quý …… năm....
[02] Tên người nộp thuế: …………………………………………………………………………
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………………………………………...
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT | Hóa đơn, chứng từ bán ra | Tên người mua | Mã số thuế người mua | Doanh thu chưa có thuế GTGT | Thuế GTGT | Ghi chú |
Ký hiệu mẫu hóa đơn, ký hiệu hóa đơn | Ngày, tháng, năm lập hóa đơn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT): | | | |
| | | | | | | |
Tổng | | | | | | | |
2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%: | | | | |
| | | | | | | |
Tổng | | | | | | | |
3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%: |
| | | | | | | |
Tổng | | | | | | | |
4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%: | | | | |
| | | | | | | |
Tổng | | | | | | | |
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (*): ……………………..
Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (**): ………………………………
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
| ……, ngày…….. tháng….. năm….. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký số, chữ ký điện tử của người nộp thuế) |
Ghi chú:
(*) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
(**) Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra là tổng cộng số liệu tại cột 7 của dòng tổng cộng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
DỮ LIỆU HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ BÁN RA
[01] Kỳ tính thuế: tháng……..năm……. hoặc quý …… năm....
[02] Tên người nộp thuế: …………………………………………………………………………
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………………………………………...
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT | Hóa đơn, chứng từ bán ra | Tên người mua | Mã số thuế người mua | Doanh thu chưa có thuế GTGT | Thuế GTGT | Ghi chú |
Ký hiệu mẫu hóa đơn, ký hiệu hóa đơn | Ngày, tháng, năm lập hóa đơn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT): | | | |
| | | | | | | |
Tổng | | | | | | | |
2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%: | | | | |
| | | | | | | |
Tổng | | | | | | | |
3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%: |
| | | | | | | |
Tổng | | | | | | | |
4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%: | | | | |
| | | | | | | |
Tổng | | | | | | | |
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (*): ……………………..
Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (**): ………………………………
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
| ……, ngày…….. tháng….. năm….. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký số, chữ ký điện tử của người nộp thuế) |
Ghi chú:
(*) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
(**) Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra là tổng cộng số liệu tại cột 7 của dòng tổng cộng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
DỮ LIỆU HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ BÁN RA
[01] Kỳ tính thuế: tháng……..năm……. hoặc quý …… năm....
[02] Tên người nộp thuế: …………………………………………………………………………
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………………………………………...
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT | Hóa đơn, chứng từ bán ra | Tên người mua | Mã số thuế người mua | Doanh thu chưa có thuế GTGT | Thuế GTGT | Ghi chú |
Ký hiệu mẫu hóa đơn, ký hiệu hóa đơn | Ngày, tháng, năm lập hóa đơn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT): | | | |
| | | | | | | |
Tổng | | | | | | | |
2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%: | | | | |
| | | | | | | |
Tổng | | | | | | | |
3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%: |
| | | | | | | |
Tổng | | | | | | | |
4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%: | | | | |
| | | | | | | |
Tổng | | | | | | | |
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (*): ……………………..
Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (**): ………………………………
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
| ……, ngày…….. tháng….. năm….. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký số, chữ ký điện tử của người nộp thuế) |
Ghi chú:
(*) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
(**) Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra là tổng cộng số liệu tại cột 7 của dòng tổng cộng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
Mọi thông tin chi tiết về Hóa đơn điện tử vui lòng GỌI tổng đài 19006248.
Trân trọng!
Bài viết liên quan:
Mẫu hợp đồng thuê nhà cơ bản
03:29 | 29/06/2021
Bạn đang định thuê nhà để kinh doanh?
Bạn chưa rõ nên làm hợp đồng như nào cho phù hợp, đúng pháp luật? Hãy liên hệ
Hilap để được tư vấn và hỗ trợ soạn thảo hợp đồng nhanh chóng, chính xác nhất.
|
Cho phép nhà chung cư được xây dựng diện tích tối thiểu 25m2
03:01 | 04/06/2021
|
Quy định về phòng chống dịch COVID-19 mới nhất, các mức xử phạt vi phạm hành chính
11:03 | 11/05/2021
|
Câu chuyện đốt pháo ngày Tết
05:37 | 09/02/2021
Bản tin pháp luật tuần
này, ngoài những tin chính về pháp luật, chúng ta bàn về tình trạng đốt pháo
ngày Tết, đang tiềm ẩn thảm họa khôn lường.
|
Cẩn trọng khi giao dịch vay tiền trực tuyến
10:33 | 06/12/2019
|
Quốc hội thông qua dự án Luật dân quân tự vệ sửa đổi
08:58 | 23/11/2019
|
Quốc hội thông qua Luật xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam
08:52 | 23/11/2019
|
Công bố 06 Nghị Quyết của UBTV Quốc hội
03:49 | 23/10/2019
|
Những đề xuất sửa đổi, bổ sung Luật Lao động 2012
03:39 | 23/10/2019
|
Đề xuất miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đến năm 2030
07:31 | 16/10/2019
|